Danh sách các Chi cục Hải quan trên toàn quốc trải dài từ Bắc Trung Nam hỗ trợ người thực hiện các vấn đề về mở tờ khai, tham vấn giá, kiểm tra sau thông quan,…
Hiện nay, danh sách Chi cục hải quan trực thuộc Cục Hải quan theo thứ tự trình bày từ các tỉnh: An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Cà Mau, Cần Thơ, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai – Kon Tum, Hà Giang, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Tây Ninh, Thanh Hóa, Hà Nam, Ninh Bình, Thừa Thiên – Huế, TP Hồ Chí Minh.
Danh sách các chi cục hải quan trên toàn quốc
Trong bảng danh sách chi cục hải quan dưới đây, có nhiều chi cục Hải quan đã có sự điều chỉnh về hiệu lực và các vấn đề tờ khai. Các bạn lưu ý cột cuối cùng trong bảng sau:
Tên Chi cục | Tên viết tắt | Mã Chi cục | Tên Đội | Mã Đội | Ghi chú |
Chi cục HQ CK Tịnh Biên | TINHBIENAG | 50BB | Chi cục HQ CK Tịnh Biên | 00 | |
Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông | HOIDONGAG | 50BC | Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông | 00 | |
Chi cục HQ CK Vĩnh Xương | VXUONGAG | 50BD | Chi cục HQ CK Vĩnh Xương | 00 | |
Chi cục HQ Bắc Đai | BACDAIAG | 50BJ | Chi cục HQ Bắc Đai | 00 | |
Chi cục HQ Khánh Bình | KBINHAG | 50BK | Chi cục HQ Khánh Bình | 00 | |
Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới | CMYTHOIAG | 50CE | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới | 00 | |
Chi cục HQ Cảng Cát Lở | CCATLOVT | 51BE | Chi cục HQ Cảng Cát Lở | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | KNQPMVTAU | 51C1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK Kho ngoại quan | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | PSAPMVTAU | 51C2 | Đội Thủ tục SP-PSA | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | CSANBAYVT | 51CB | Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu | 00 | |
Chi cục HQ Côn Đảo | CONDAOVT | 51CH | Chi cục HQ Côn Đảo | 00 | |
Chi cục HQ CK cảng Cái Mép | CCAIMEPVT | 51CI | Chi cục HQ CK cảng Cái Mép | 00 | |
Chi cục HQ Bắc Ninh | DKCNYPBN | 18A1 | Đội TTHQ quản lý KCN Yên Phong | 00 | Dừng hoạt động từ 22/02/2017 |
Chi cục HQ Quản lý các KCN Yên Phong | CCHQKCNYP | 18BE | Chi cục HQ Quản lý các KCN Yên Phong | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 22/02/2017 |
Chi cục HQ Bắc Ninh | DKCNQVBN | 18A2 | Đội TTHQ quản lý KCN Quế Võ | 00 | |
Chi cục HQ Bắc Ninh | DNVCCHQBN | 18A3 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ Thái Nguyên | DNVTNBNINH | 18B1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ Thái Nguyên | YBINHTNBN | 18B2 | Đội Thủ tục KCN Yên Bình | 00 | |
Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | BACGIANGBN | 18BC | Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | 00 | |
Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | TIENSONBN | 18ID | Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Qui Nhơn | QUINHONBD | 37CB | Chi cục HQ CK Cảng Qui Nhơn | 00 | |
Chi cục HQ Phú Yên | PHUYENBD | 37TC | Chi cục HQ Phú Yên | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | CTHOPBD | 43CN | Chi cục HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | 00 | |
Chi cục HQ Sóng Thần | SONGTHANBD | 43IH | Chi cục HQ Sóng Thần | 02 | |
Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | DNVCCMPBD | 43K1 | Đội Nghiệp vụ – HQ Mỹ Phước | 00 | |
Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | DKLHCCMPBD | 43K2 | Đội TT Khu liên hợp – HQ Mỹ Phước | 00 | Dừng hoạt động từ 14/01/2017 |
Chi cục HQ Thủ Dầu Một | CCHQTDMOT | 43PC | Chi cục HQ Thủ Dầu Một | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 15/01/2017 |
Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | DTDCCMPBD | 43K3 | Đội TT Tân Định – HQ Mỹ Phước | 00 | Tạm dừng hoạt động từ 15/06/2018 |
Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | DBBCCHQMP | 43K4 | Đội TT Tân Định – HQ Mỹ Phước | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 15/06/2018 |
Chi cục HQ KCN Sóng Thần | KCNSTHANBD | 43ND | Chi cục HQ KCN Sóng Thần | 00 | |
Chi cục HQ KCN Việt Nam – Singapore | KCNVNSGBD | 43NF | Chi cục HQ KCN Việt Nam – Singapore | 00 | |
Chi cục HQ KCN Việt Hương | VHUONGBD | 43NG | Chi cục HQ KCN Việt Hương | 00 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | NGOAIKCNBD | 43PB | Chi cục HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư | HOALUBP | 61BA | Đội TTHQ CK Tà Vát | 01 | |
Chi Cục HQ Cửa khẩu Lộc Thịnh | CCHQLTHINH | 61BC | CC HQ Cửa khẩu Lộc Thịnh | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 06/02/2017 |
Chi cục HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ | 01 | |
Chi cục HQ Chơn Thành | CTHANHBP | 61PA | Đội Nghiệp vụ 2 | 02 | |
Chi cục HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiệp vụ Tổng hợp | 00 | |
Chi cục HQ CK Hoàng Diệu | HDIEUBP | 61BB | Đội Nghiêp vụ CK Tân Tiến | 01 | |
Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn | CNAMCANCM | 59BD | Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn | 00 | thay đổi tên từ 10/12/2019 |
Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn | CNAMCANCM | 59CB | Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn (cũ) | 00 | dừng tiếp nhận tk từ 10/12/2019 |
Chi cục HQ Bạc Liêu | BACLIEUCM | 59BE | Chi cục Hải quan Bạc Liêu | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 10/02/2020 |
Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ | CANGCANTHO | 54CB | Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ | 00 | |
Chi cục HQ CK Vĩnh Long | VINHLONGCT | 54CD | Chi cục HQ CK Vĩnh Long | 00 | |
Chi cục HQ Tây Đô | TAYDOCT | 54PH | Chi cục HQ Tây Đô | 00 | |
Chi cục HQ Hậu Giang | CCHQHGCT | 54CE | Chi cục HQ Hậu Giang | 00 | Bắt đầu hoạt động từ 25/10/2017 |
Chi cục HQ Sóc Trăng | SOCTRANGCT | 54PK | Chi cục HQ Sóc Trăng | 00 | |
Chi cục HQ CK Tà Lùng | DNVTLCB | 11B1 | Chi cục HQ CK Tà Lùng | 00 | |
Chi cục HQ CK Tà Lùng | DNV2TLCB | 11B2 | Đội NV số 2 Nà Lạn | 00 | |
Chi cục HQ CK Trà Lĩnh | TRALINHCB | 11BE | Chi cục HQ CK Trà Lĩnh | 00 | |
Chi cục HQ CK Sóc Giang | SOCGIANGCB | 11BF | Chi cục HQ CK Sóc Giang | 00 | |
Chi cục HQ CK Pò Peo | POPEOCB | 11BH | Chi cục HQ CK Pò Peo | 00 | |
Chi cục HQ CK Lý Vạn | CCLVCBANG | 11G1 | Chi cục HQ CK Lý Vạn | 00 | thành lập CC từ tháng 12/2019 |
Chi cục HQ CK Lý Vạn | DLVBHCBANG | 11G2 | Đội NV Lý Vạn | 00 | |
Chi cục HQ Bắc Kạn | BACKANCB | 11PK | Chi cục HQ Bắc Kạn | 00 | |
Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 00 | |
Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | SBQTDN | 34AB | Đội Bưu phẩm bưu kiện | 01 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCDANANG | 34CC | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | CANGDANANG | 34CE | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | 00 | |
Chi cục HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | HKHANHDN | 34NG | Chi cục HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu | 00 | |
Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | KCNDN | 34NH | Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | 00 | |
Chi cục HQ CK BupRăng | DNVIBRDL | 40B1 | Chi cục HQ CK BupRăng | 00 | |
Chi cục HQ Buôn Mê Thuột | BMTHUOTDL | 40BC | Chi cục HQ Buôn Mê Thuột | 01 | |
Chi cục HQ Đà Lạt | DNVDLATDL | 40D1 | Chi cục HQ Đà Lạt | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | DNVTTRGDB | 12B1 | Đội nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | DHPUOCTTDB | 12B2 | Đội Thủ tục Huổi Puốc | 00 | |
Chi cục HQ CK Lóng Sập | LONGSAPDB | 12BE | Chi cục HQ CK Lóng Sập | 00 | |
Chi cục HQ CK Chiềng Khương | CKHUONGDB | 12BI | Chi cục HQ CK Chiềng Khương | 00 | |
Chi cục HQ Sơn La | HQSONLADB | 12F1 | HQ Thị xã Sơn La | 00 | |
Chi cục HQ Sơn La | NACAISLDB | 12F2 | Đội Nghiệp vụ HQCK Nà Cài | 00 | |
Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng | DNVMLTDB | 12H1 | Đội nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng | DPOTOMLTDB | 12H2 | Đội Hải quan Pô Tô | 00 | |
Chi cục HQ Long Thành | DNVCCLTDN | 47D1 | Chi cục HQ Long Thành | 00 | |
Chi cục HQ Long Thành | DNV2CCLTDN | 47D2 | Đội nghiệp vụ 2 | 00 | |
Chi cục HQ Long Thành | DNV1CCLTDN | 47D3 | Đội nghiệp vụ 1 | 00 | |
Chi cục HQ Long Bình Tân | DNVLBTDN | 47I1 | Đội nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ Long Bình Tân | DNV2LBTDN | 47I2 | Đội nghiệp vụ 2 | 00 | |
Chi cục HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Đội Nghiệp vụ Hải quan Cảng Đồng Nai | 02 | |
Chi cục HQ Biên Hoà | BIENHOADN | 47NB | Đội nghiệp vụ Hải quan | 01 | |
Chi cục HQ Thống Nhất | TNHATDN | 47NF | Chi cục HQ Thống Nhất | 00 | |
Chi cục HQ Nhơn Trạch | NTRACHDN | 47NG | Đội nghiệp vụ số 1 | 01 | |
Chi cục HQ Nhơn Trạch | NTRACHDN | 47NG | Đội nghiệp vụ số 2 | 02 | |
Chi cục HQ QL KCN Bình Thuận | BTHUANDN | 47NM | Chi cục HQ QL KCN Bình Thuận | 00 | |
Chi cục HQ KCX Long Bình | KCXLBINHDN | 47XE | Chi cục HQ KCX Long Bình | 00 | |
Chi cục HQ CK Thường Phước | THPHUOCDT | 49BB | Chi cục HQ CK Thường Phước | 00 | |
Chi cục HQ Sở Thượng | SOTHUONGDT | 49BE | Chi cục HQ Sở Thượng | 00 | |
Chi cục HQ Thông Bình | THBINHDT | 49BF | Chi cục HQ Thông Bình | 00 | |
Chi cục HQ CK Dinh Bà | DINHBADT | 49BG | Chi cục HQ CK Dinh Bà | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp | CAOLANHCDT | 49C1 | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Cao Lãnh | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp | SADECCDT | 49C2 | Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp – KV Sa Đéc | 00 | |
Chi cục HQ CK Lệ Thanh | DNVTHLTGL | 38B1 | Đội Nghiệp vụ tổng hợp | 00 | |
Chi cục HQ CK Lệ Thanh | DTTLTGL | 38B2 | Đội Thủ tục | 00 | |
Chi cục HQ CK Bờ Y | BOYGL | 38BC | Chi cục HQ CK Bờ Y | 00 | |
Chi cục HQ Kon Tum | KONTUMGL | 38PD | Chi cục HQ Kon Tum | 00 | |
Chi cục HQ CK Thanh Thủy | TTHUYHG | 10BB | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | 00 | |
Chi cục HQ CK Xín Mần | XINMANHG | 10BC | Chi cục HQ CK Xín Mần | 00 | |
Chi cục HQ CK Phó Bảng | PHOBANGHG | 10BD | Chi cục HQ CK Phó Bảng | 00 | |
Chi cục HQ CK Săm Pun | SAMPUNHG | 10BF | Chi cục HQ CK Săm Pun | 00 | |
Chi cục HQ Tuyên Quang | TQUANGHG | 10BI | Chi cục HQ Tuyên Quang | 00 | |
Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHXNKNBHN | 01B1 | CC HQ Sân bay Nội bài – Đội HH XNK | 00 | Thay đổi tên hiệu lực từ 20/3/2018 |
Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DCPNNBHN | 01B2 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHHNNBHN | 01B3 | Đội Thủ tục hàng hóa nhập | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày 15/04/2018 |
Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLNKNBHN | 01B6 | Đội thủ tục hành lý nhập khẩu | 00 | |
Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | DHLXKNBHN | 01B5 | Đội thủ tục hành lý xuất khẩu | 00 | |
Chi cục HQ Yên Bái | YENBAIHN | 01BT | Chi cục HQ Yên Bái | 00 | |
Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | MYDINHBDHN | 01D1 | Đội Thủ tục HH XNK liên tỉnh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | FEDEXBDHN | 01D2 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – FeDex | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội | UPSBDHN | 01D3 | Đội Thủ tục HH XNK CPN – UPS | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục HQ Bắc Hà Nội | CCHQBHN | 01TE | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ T04/2018 |
Chi cục HQ Bắc Hà Nội | DNVBHNHN | 01E1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ Bắc Hà Nội | DHKBHNHN | 01E2 | Đội Hàng không | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày 15/04/2018 |
Chi cục HQ Bắc Hà Nội | DCPNBHNHN | 01E3 | Đội Thủ tục chuyển phát nhanh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục HQ Gia Thụy | GIATHUYHN | 01IK | Chi cục HQ Gia Thụy | 00 | |
Chi cục HQ Hòa Lạc | DNVHTHN | 01M1 | CC HQ Hòa Lạc – Đội nghiệp vụ | 00 | Thay đổi tên hiệu lực từ 20/3/2018 |
Chi cục HQ Hòa Lạc | CNCHTHN | 01M2 | Đội TTHQ Khu CNC Hòa Lạc | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày 15/04/2018 |
Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | BTLONGHN | 01NV | Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | 00 | |
Chi cục HQ Phú Thọ | VIETTRIHN | 01PJ | Chi cục HQ Phú Thọ | 00 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | HQQLDTGCHN | 01PL | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | 00 | |
Chi cục HQ Vĩnh Phúc | VINHPHUCHN | 01PR | Chi cục HQ Vĩnh Phúc | 00 | |
Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 1 | 01 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | CCHQCPNHN | 01DD | Đội thủ tục XNK 2 | 02 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/12/2015 |
Chi cục HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | GAYVIENHN | 01SI | Chi cục HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên | 00 | |
Chi cục HQ Hòa Bình | CCHQHBHN | 01PQ | Chi cục HQ Hòa Bình | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/04/2016 |
Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | CAUTREOHT | 30BB | Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | 00 | |
Chi cục HQ Hồng Lĩnh | HONGLINHHT | 30BE | Chi cục HQ Hồng Lĩnh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai sau ngày T12/2019 |
Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | KKTCTREOHT | 30BI | Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải | CXHAIHT | 30CC | Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | DNVVANGHT | 30F1 | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | SDUONGVAHT | 30F2 | Đội Nghiệp vụ cảng Sơn Dương | 00 | |
Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I | CANGHPKVI | 03CC | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục HQ Thái Bình | THAIBINHHP | 03CD | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV II | CANGHPKVII | 03CE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ | CDINHVUHP | 03EE | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục HQ KCX và KCN | KCXKCNHP | 03NK | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng gia công | 00 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công | DTGCHP | 03PA | Đội Thủ tục hàng đầu tư | 01 | |
Chi cục HQ Hải Dương | HAIDUONGHP | 03PJ | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ Hưng Yên | HUNGYENHP | 03PL | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | CHPKVIII | 03TG | Đội GS tàu, kho bãi và KSHQ | 01 | |
Chi cục HQ Ninh Thuận | NTHUANKH | 41BH | Chi cục HQ Ninh Thuận | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Nha Trang | NHATRANGKH | 41CB | Chi cục HQ CK Cảng Nha Trang | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Cam Ranh | CAMRANHKH | 41CC | Chi cục HQ CK Cảng Cam Ranh | 00 | |
Chi cục HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | CCHQCKSBCR | 41AB | Chi cục HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh | 00 | |
Chi cục HQ Vân Phong | VANPHONGKH | 41PE | Chi cục HQ Vân Phong | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | HATIENKG | 53BC | Đội nghiệp vụ CK Quốc Tế Hà Tiên | 00 | Thay đổi từ CC thành đội NV từ 10/12/2019 |
Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | GTHANHKG | 53BK | Đội nghiệp vụ CK Giang Thành | 00 | Thay đổi từ CC thành đội NV từ 10/12/2019 |
Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | CHCHONGKG | 53CD | Đội nghiệp vụ CK Cảng Hòn Chông | 00 | Thay đổi từ CC thành đội NV từ 10/12/2019 |
Chi cục HQ Phú Quốc | PHUQUOCKG | 53CH | Chi cục HQ Phú Quốc | 00 | |
Chi cục Hải quan Rạch Giá | RACHGIAKG | 53BE | Chi cục Hải quan Rạch Giá | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/12/2019 |
Chi cục HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội nghiệp vụ Co Sâu | 01 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ CK Hữu Nghị | HUUNGHILS | 15BB | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 02 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ CK Hữu Nghị | DNVHNLSON | 15B1 | Đội Nghiệp vụ Hữu Nghị | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ CK Hữu Nghị | DNVCSLSON | 15B2 | Đội Nghiệp vụ Co Sâu | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ CK Hữu Nghị | DNVPNLSON | 15B3 | Đội Nghiệp vụ Pò Nhùng | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Chi cục HQ CK Chi Ma | 00 | |
Chi cục HQ CK Chi Ma | CHIMALS | 15BC | Đội nghiệp vụ Bản Chắt – Chi cục HQ CK Chi Ma | 01 | Bắt đầu từ 03/08/2016 |
Chi cục HQ Cốc Nam | COCNAMLS | 15BD | Chi cục HQ Cốc Nam | 00 | |
Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 01 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 02 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 03 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Tân Thanh | TANTHANHLS | 15BE | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 00 | Bắt đầu hoạt động từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Tân Thanh | NHINHTTLS | 15E1 | Đội Nghiệp vụ Na Hình | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Tân Thanh | NNUATTLS | 15E2 | Đội Nghiệp vụ Nà Nưa | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Tân Thanh | BNGHITTLS | 15E3 | Đội Nghiệp vụ Bình Nghi | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Tân Thanh | DNVTTLS | 15E4 | Đội Nghiệp vụ Tân Thanh | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/02/2016 |
Chi cục HQ Ga Đồng Đăng | DONGDANGLS | 15SI | Chi cục HQ Ga Đồng Đăng | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 1 | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai | CCCKLAOCAI | 13BB | Đội Thủ tục HH XNK 2 | 00 | |
Chi cục HQ CK Mường Khương | M.KHUONGLC | 13BC | Chi cục HQ CK Mường Khương | 00 | |
Chi cục HQ CK Bát Xát | BATXATLC | 13BD | Chi cục HQ CK Bát Xát | 00 | |
Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | DNVDSATLC | 13G1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai | VNLDSATLC | 13G2 | ICD Vinalines | 00 | |
Chi cục HQ CK Mỹ Quý Tây | MQTAYLA | 48BC | Chi cục HQ CK Mỹ Quý Tây | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | BINHHIEPLA | 48BD | Chi cục HQ CK Quốc tế Bình Hiệp | 00 | |
Chi cục HQ Hưng Điền | HUNGDIENLA | 48BE | Chi cục HQ Hưng Điền | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ ngày 01/11/2019 |
Chi cục HQ Đức Hòa | DUCHOALA | 48BI | Chi cục HQ Đức Hòa | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho | MYTHOLA | 48CG | Đội nghiệp vụ Bến Tre | 02 | Hiệu lực từ 05/04/2016 |
Chi cục HQ Bến Lức | CCHQBLLA | 48CF | Đội Nghiệp vụ KCN Long Hậu | 01 | Hiệu lực từ 01/07/2017 |
Chi cục HQ Bến Lức | CCHQBLLA | 48CF | Đội Thủ tục HQ Bến Lức | 02 | Hiệu lực từ 01/07/2017 |
Chi cục HQ Bến Lức | LHAUBLLA | 48F1 | Đội Nghiệp vụ KCN Long Hậu | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/07/2017 |
Chi cục HQ Bến Lức | DTTBLLA | 48F2 | Đội Thủ tục- Chi cục HQ Bến Lức | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/07/2017 |
Chi cục HQ Bến Tre | BENTRELA | 48BG | Chi cục HQ Bến Tre | 00 | Hiệu lực từ 28/11/2019 |
Chi cục HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | NAMCANNA | 29BB | Chi cục HQ CK Quốc tế Nậm Cắn | 00 | |
Chi cục HQ CK Thanh Thủy | TTHUYNA | 29BH | Chi cục HQ CK Thanh Thủy | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng | CANGNGHEAN | 29CC | Chi cục HQ CK Cảng | 00 | |
Chi cục HQ Vinh | VINHNA | 29PF | Chi cục HQ Vinh | 00 | |
Chi cục HQ CK Cha Lo | CHALOQB | 31BB | Chi cục HQ CK Cha Lo | 00 | |
Chi cục HQ CK Cà Roòng | CAROONGQB | 31BF | Chi cục HQ CK Cà Roòng | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | 00 | Hiệu lực từ 17/03/2017 |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La | 01 | |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Đội Nghiệp vụ Đồng Hới | 02 | |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAQB | 31CD | Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh | 03 | |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CHONLAHLQB | 31D1 | Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 17/03 |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | DHOIHLQB | 31D2 | Đội Nghiệp vụ Đồng Hới | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn La | CGIANHHLQB | 31D3 | Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh | 00 | |
Chi cục HQ CK Nam Giang | NAMGIANGQN | 60BD | Chi cục HQ CK Nam Giang | 00 | |
Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc | DNAMDNGCQN | 60C2 | Đội Tây Giang | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà | KYHAQN | 60CB | Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất | CDQUATQN | 35CB | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất | 00 | |
Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi | KCNQN | 35NC | Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi | 00 | |
Chi cục HQ CK Móng Cái | BLUANMCQN | 20B1 | HQ Cửa khẩu Bắc Luân | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 30/04/2018 |
Chi cục HQ CK Móng Cái | KLONGMCQN | 20B2 | HQ Cửa khẩu Ka Long | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 30/04/2018 |
Chi cục HQ CK Móng Cái | MONGCAIQN | 20BB | Chi cục Hải quan Cửa Khẩu Móng Cái | 00 | Hiệu lực từ 30/04/2018 |
Chi cục HQ CK Móng Cái | ICDTHDAT | 20B3 | Đội nghiệp vụ ICD Thành Đạt | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 30/04/2018 |
Chi cục HQ CK Hoành Mô | HOANHMOQN | 20BC | Chi cục HQ CK Hoành Mô | 00 | |
Chi cục HQ Bắc Phong Sinh | PSINHQN | 20BD | Chi cục HQ Bắc Phong Sinh | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Cái Lân | CAILANQN | 20CD | Chi cục HQ CK Cảng Cái Lân | 00 | Ngừng tiếp nhận tờ khai từ 01/12/2019 |
Chi cục HQ CK Cảng Vạn Gia | VANGIAQN | 20CE | Chi cục HQ CK Cảng Vạn Gia | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai | HONGAIQN | 20CF | Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | CAMPHAQN | 20CG | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | 00 | |
Chi cục HQ CK Lao Bảo | LAOBAOQT | 32BB | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 00 | |
Chi cục HQ CK La Lay | LALAYQT | 32BC | Chi cục HQ CK La Lay | 00 | |
Chi cục HQ Khu thương mại Lao Bảo | KTMAILBQT | 32BD | Đội Nghiệp vụ -Tổng hợp | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt | CCUAVIETQT | 32CD | Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt | 00 | |
Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | KSOATHQQT | 32VG | Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị | 00 | |
Chi cục HQ CK Mộc Bài | DNVMBAITN | 45B1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ CK Mộc Bài | KTMCNMBTN | 45B2 | Đội Quản lý Khu TM – CN Mộc Bài | 00 | |
Chi cục HQ CK Phước Tân | PHUOCTANTN | 45BD | Chi cục HQ CK Phước Tân | 00 | |
Chi cục HQ CK Kà Tum | KATUMTN | 45BE | Chi cục HQ CK Kà Tum | 00 | |
Chi cục HQ CK Xa Mát | DNVXAMATTN | 45C1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ CK Xa Mát | DCRXAMATTN | 45C2 | Đội thủ tục Hải quan Chàng Riệc | 00 | |
Chi cục HQ KCN Trảng Bàng | DNVTBANGTN | 45F1 | Đội Nghiệp vụ | 00 | |
Chi cục HQ KCN Trảng Bàng | PDONGTBTN | 45F2 | Đội TTHQ KCN Phước Đông | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | DNVNMEOTH | 27B1 | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | 00 | |
Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | DTTNMEOTH | 27B2 | Đội TTHQ CK Tén Tằn | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | CTHANHHOA | 27F1 | Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn | CNGSONTH | 27F2 | Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn | 00 | |
Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | HANAMTH | 27NJ | Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | Đội Nghiêp vụ | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ Ninh Bình | NINHBINHTH | 27PC | HQ cảng Ninh Phúc | 02 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ Nam Định | NAMDINHTH | 27PE | Chi cục HQ Nam Định | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ Hà Nam | CCHQHANAM | 28NJ | Chi cục HQ Hà Nam | 00 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | Đội Nghiêp vụ | 00 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ Ninh Bình | CCHQNBINH | 28PC | HQ cảng Ninh Phúc | 02 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ Nam Định | CCHQNDINH | 28PE | Chi cục HQ Nam Định | 00 | Hiệu lực từ 01/09/2016 |
Chi cục HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ – Chi cục HQ CK A Đớt | 00 | |
Chi cục HQ CK A Đớt | ADOTTTH | 33BA | Đội Nghiệp vụ Hồng Vân | 01 | |
Chi cục HQ CK Cảng Thuận An | CTANTTH | 33CC | Chi cục HQ CK Cảng Thuận An | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây | CCMAYTTH | 33CF | Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây | 00 | |
Chi cục HQ Thủy An | THUYANTTH | 33PD | Chi cục HQ Thủy An | 02 | |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 | 01 | |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 | 02 | |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 3 | 03 | |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 4 | 04 | |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội DHL | A1 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội FEDEX | A2 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội UPS | A3 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội TNT | A4 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội EMS | A5 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội THANTOC | A6 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội KERRY | A7 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội HOPNHAT | A8 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | CPNHANHHCM | 02DS | Chi cục HQ CPN – Đội SCE | A9 | Khai báo hàng PMD |
Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa nhập khẩu | 01 | |
Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | CHPHUOCHCM | 02CV | Đội Thủ tục hàng hóa xuất khẩu | 02 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 01 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 02 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | CSGONKVI | 02CI | Đội Giám sát | 03 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 01 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | CSGONKVII | 02CC | Đội Giám sát | 02 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CBNSGKVIII | 02H1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1 (cảng Bến Nghé) | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | GSXDKVIII | 02H2 | Đội thủ tục và Giám sát Xăng dầu (kho Xăng dầu) | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | CVICTKVIII | 02H3 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2 (cảng VICT) | 00 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Nhập khẩu | 01 | |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | CCSGKVIV | 02IK | Đội Thủ tục hàng hóa Xuất khẩu | 02 | |
Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | CCHQCKTSN | 02B1 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – TCS | 00 | |
Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | SCSCTSNHCM | 02B4 | Đội Thủ tục hàng hóa XNK – SCSC | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 23/12/2014 |
Chi cục HQ CK Tân Cảng | CTCANGHCM | 02CX | Đội Thủ tục hàng hóa XNK | 00 | Dừng tiếp nhận tờ khai từ 01/07/2017 |
Chi cục HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Nghiệp vụ 1 (Linh Trung) | 00 | |
Chi cục HQ KCX Linh Trung | LTILTHCM | 02F1 | Đội Giám sát | 01 | |
Chi cục HQ KCX Linh Trung | LTIILTHCM | 02F2 | Đội Nghiệp vụ 2 (Linh Trung 2) | 00 | |
Chi cục HQ Khu Công nghệ cao | CCCNCHCM | 02F3 | Đội thủ tục HQ đối với hàng hóa XNK tại Khu công nghệ cao | 00 | Tiếp nhận xử lý từ HQ Linh Trung từ 01/07/2017 |
Chi cục HQ Khu Công nghệ cao | CCCNCHCM | 02F3 | Đội Giám sát | 01 | Thay đổi tên theo quyết định 1457/QĐ-BTC |
Chi cục HQ Khu Công nghệ cao | CCCNCHCM | 02F3 | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 02 | |
Chi cục HQ KCX Tân Thuận | TTHUANHCM | 02XE | Đội thủ tục hàng hóa XNK | 00 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Đầu tư và Kinh doanh | 01 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư | CCHQDTHCM | 02PG | Đội Thủ tục hàng Sản xuất xuất khẩu và Gia công | 02 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục hàng Gia công | 01 | |
Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | CCHQGCHCM | 02PJ | Đội Thủ tục Hàng sản xuất xuất khẩu | 02 |
Trên đây là thông tin về Danh sách chi cục Hải quan trên cả nước được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ biên tập viên của Quang Anh Logistics, hy vọng thông tin này sẽ hữu ích với bạn.